Apply vào ngay Đại học Myongji để được học trong một môi trường tuyệt vời thôi nào. Đại học nổi tiếng tại thủ đô Seoul và luôn nằm trong diện TOP 1- Visa thẳng. Đây cũng là lí do khiến Đại học Myongji ngày càng được du học sinh săn đón. Hãy cùng điểm xem những điểm nổi bật tại đây nhé!
Giới thiệu tổng quan:
Đại học Myongji là Đại học tư thục có hệ Đại học 4 năm được thành lập năm 1948. Trải qua nhiều năm thành lập và gây dựng, Đại học Myongji ngày càng được đánh giá cao. Trường được xem là có chất lượng dạy học hàng đầu và đào tạo ra sinh viên chất lượng cao. Một số thành tích đáng kể như:
-
- TOP 50 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- TOP 40 trường Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
- Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường đạt 90%
- Trường của các nghệ sĩ nổi tiếng: Park Bo Gum, Key (SHINEE), Baekhyun (EXO),…
- Liên kết 150 trường Đại học danh tiếng trên nhiều quốc gia
Vì là Đại học nổi tiếng về chất lượng dạy và học nên sinh viên theo học khá đông. Tổng sinh viên theo học hơn 22.000 người. Trong số đó, sinh viên nước ngoài khoảng 1.196 người. Trường còn được du học sinh đánh giá là môi trường tạo điều kiện học tập tốt cho sinh viên ngoại quốc.
Đây cũng được xem là nơi ghi hình HOT của nhiều sao nổi tiếng ^^
Địa chỉ:
-
- Cơ sở Seoul: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở Yongin: 116 Myeongji-ro, Jungang-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Chi phí:
→ Học tiếng:
-
- Học phí: 1.400.000 Won/ kì
- Phí nhập học: 50.000 Won
- Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
- Giờ học: Thứ Hai ~ Thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày (tổng cộng 200 giờ)
Cấp 1 – 14:00 – 18:00 (4 giờ)
Cấp 2 ~ 6 – 09: 00 ~ 13: 00 (4 giờ)
→ KTX:
-
- 799.000 Won (Phòng 4 người)/ 16 tuần
- 1.091.000 Won (Phòng 2 người)/ 16 tuần
→ Chuyên ngành:
3.377.000 ~ 4.935.000 Won/ kì (tùy ngành)
Các nhóm ngành:
Chuyên ngành nổi bật: Kinh doanh, Công nghệ
Phí đăng kí: 120.000 KRW
Phí nhập học: 598.000 KRW
Chương trình | Cử nhân | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
Khoa học xã hội nhân văn | |||
Nhân văn: Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Nhật, Lịch sử, Khoa học thư viện, Ả rập học, Mỹ thuật, Triết học, Sáng tạo nghệ thuật
Khoa học xã hội: Hành chính công, Kinh tế, Khoa học chính trị & ngoại giao, Truyền thông đa phương tiện, Mầm non, Hướng dẫn thanh thiếu niên Luật |
3,545,000 KRW (Medial digital 3,582,000 KRW) |
4,503,000 KRW | 4,541,000KRW |
Quản trị kinh doanh | |||
Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin, Thương mại & kinh doanh quốc tế, Bất động sản | 3,575,000 KRW | 4,503,000 KRW | 4,541,000KRW |
Khoa học Tự nhiên | |||
Toán, Vật lý, Hóa, Thực phẩm dinh dưỡng, Thông tin khoa học đời sống | 4,326,000 KRW | 5,260,000 KRW | 5,384,000KRW |
Khoa học – Công nghệ – Kỹ thuật | |||
Công nghệ điện khí, Công nghệ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ hóa học, Nguyên liệu mới, Công nghệ môi trường, Công nghệ máy tính, Khoa học công trình môi trường, Công nghệ giao thông, Công nghệ máy móc, Công nghệ kinh doanh công nghiệp | 4,774,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
Nghệ thuật | |||
Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang), Thể thao (thể dục thể thao, thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu), Cờ vây, Nghệ thuật (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc, nhạc kịch, điện ảnh)
|
4,747,000 ~ 5,181,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
Kiến trúc | |||
Khoa kiến trúc (hệ 5 năm): Thiết kế không gian | 5,181,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
Học bổng:
※ Tất cả học bổng và tiền trợ cấp sinh hoạt của các sinh viên có thể bị trừ phí bảo hiểm khoảng 70.000 won
※ Tiền trợ cấp sinh hoạt phí sẽ được trao sau khi nhập học
※ Chỉ trao học bổng và trợ cấp sinh hoạt phí cho sinh viên đã có TOPIK trước khi nhập học
Sinh viên mới/ chuyển tiếp từng học tại trường: tức sinh viên đã theo học tiếng hoặc dạng trao đổi tại trường và đã chuyển tiếp lên hệ Đại học được 1 học kỳ, nhận trợ cấp sinh hoạt phí 400.000won
* Học bổng cho sinh viên mới:
Người chưa có bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt phí bằng cách giảm 20% tiền học phí
Đạt TOPIK cấp 3: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài
Đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí ( 40% diện học bổng người nước ngoài + 20% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
Đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 30% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
Đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 40% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
* Học bổng cho sinh viên đang theo học
Học bổng được trao dựa vào thành tích của học kỳ truớc+ Đạt thành tích học kỳ trước 4.0 [A] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 100% tiền học phí
+ Đạt thành tích học kỳ trước 3.5 [B+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 50% tiền học phí
+ Đạt thành tích học kỳ trước 3.0 [B] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 40% tiền học phí
+ Đạt thành tích học kỳ trước 2.5 [C+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 20% tiền học phí
Vào mỗi học kỳ bắt buộc đạt được 12 tín chỉ
* Trợ cấp TOPIK cho sinh viên đang theo học:
– Sinh viên đạt TOPIK cấp 4 sau khi nhập học: trợ cấp 300.000 won tiền trợ cấp
Sinh viên đã được nhận học bổng khi nhập học thì không được nhận học bổng này
Một số hình ảnh khác tại Đại học Myongji
Một môi trường năng động phải kể đến Đại học Myongji. Học sinh thường xuyên có cơ hội tham gia hoạt động tình nguyện trong và ngoài nước. Ngoài giờ học, những festival quy mô lớn cũng được nhà trường tổ chức cho sinh viên thường xuyên.
Trên đây là những thông tin cần thiết về Trường Đại học Myongji mà Du học IKA Đà Nẵng đã cung cấp cho bạn. Hi vọng đây là thông tin hữu ích giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về trường.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên lạc với chúng tôi. Chúng tôi sẽ mang lại dịch vụ AN TOÀN- NHANH CHÓNG- CHUYÊN NGHIỆP dành cho bạn ^^